Spark Plug
Iridium Power


DENSO IDENTIFICATION

1

Dấu hiệu nhận biết của DENSO về Bugi Iridium Power 
I U 27 A
 
Bugi hiệu suất cao Đường kính ren, Bán kính hoạt động và Kích thước lục giác (mm) Tầm nhiệt Loại

I: Iridium đường kính 0,4mm

V: Iridium đường kính 0,4mm với đầu bạch kim

K: 14 x 19 x 16

KA: 14 x 19 (Có vỏ bọc, Ba điện cực mới) x 16

KB: 14 x 19 (Ba điện cực mới) x 16

KD: 14 x 19 (Có vỏ bọc) x 16

KH: 14 x 26,5 x 16

NH: 10 x 19 (Ren nửa) x 16

T: 14 x 17,5 (Ren côn) x 16

TF: 14 x 11,2 (Ren côn) x 16

TL: 14 x 25 (Ren côn, Bộ phận cách điện dài) x 16

TV: 14 x 25 (Ren côn) x 16

Q: 14 x 19 x 16

U: 10 x 19 x 16

UF: 10 x 12,7 x 16

UH: 10 x 19 (Ren nửa) x 16

W: 14 x 19 x 20,6

WF: 14 x 12,7 x 20,6

WM: 14 x 19 x 20,6 (Bộ phận cách điện nhỏ gọn)

X: 12 x 19 x 18

XG: 12 x 19 (Có vỏ bọc) x 18

XU: 12 x 19 x 16

Y: 8 x 19 (Ren nửa) x 13

DENSO NGK CHAMPION BOSCH
16 5 12,11 8
20 6 10,9 7,6
22 7 8,7 5
24 8 6,63,61 4
27 9 4,59 3
29 9,5 57  
31 10 55 2
32 10,5 53  
34 11    
35 11,5    

A: Điện cực nghiêng, Không có rãnh chữ U, Không vát côn

B: Bộ phận cách điện nhô ra (1,5mm)

C: Không có rãnh chữ U

D: Không có rãnh chữ U, Điện cực tiếp đất Inconel

ES: Vòng đệm bằng thép không gỉ

F: Đặc biệt

G: Vòng đệm bằng thép không gỉ

J: Vị trí đánh lửa: 5mm

K: Vị trí đánh lửa: 4mm

L: Vị trí đánh lửa: 5mm

T: Dùng cho ứng dụng khí hóa lỏng (LPG)

Y: Khe hở 0,8mm

Z: Vát côn